Description
Xe Tải Tera 100 Thùng Kín Tải Trọng 900Kg
Xe tải Tera 100 thùng kín với động cơ Mitsubishi bền bỉ sản xuất tại nhà máy Deahan là một lựa chọn tuyệt vời cho việc vận chuyển hàng hóa. Với sức mạnh, hiệu suất và độ tin cậy cao, xe tải Tera 100 sẽ đảm bảo khả năng hoạt động liên tục và đáng tin cậy trong các nhiệm vụ vận chuyển hàng hóa.
Xe tải Tera 100 có 3 phiên bản là thùng lửng, thùng mui bạt và phiên bản Tera 100 thùng kín
Tìm hiểu những đặc điểm nổi bật cùa phiên bản xe tải Tera 100 thùng kín 900Kg
Nội Dung Bài Viết
Ngoại Thất Xe Tải Tera 100 Thùng Kín
Xe tải Tera 100 thùng kín với mặt ga-lăng mạ crôm, cụm đèn pha Halogen hiện đại mang lại vẻ ngoài hiện đại và tinh tế. Thùng hàng rộng rãi và có cửa mở bên hông giúp việc vận chuyển và bốc dỡ hàng hoá trở nên thuận tiện và hiệu quả. Xe tải Tera 100 là một lựa chọn tuyệt vời cho các công việc vận chuyển hàng hóa với sự kết hợp giữa thẩm mỹ và tiện ích.
Nội Thất Xe Tera 100 Thùng Kín
Nội thất của xe tải Tera 100 thùng kín đem lại sự thoải mái và tiện nghi. Ghế nỉ cao cấp, hệ thống điều hoà 2 chiều, tay lái trợ lực điện và màn hình cảm ứng đa phương tiện 9 inch tích hợp camera lùi… đều là những tính năng mang tính tiện ích và công nghệ cao, tạo nên một không gian nội thất hiện đại và tiện nghi cho người sử dụng xe tải.
Động Cơ Và Hộp Số
Xe tải Tera 100 thùng kín sử dụng động cơ xăng Mitsubishi 4G13S1 công nghệ Nhật Bản là một sự lựa chọn đáng tin cậy. Với sự kết hợp giữa hiệu suất và độ bền, động cơ này cung cấp sức mạnh phù hợp và tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng nhu cầu vận hành của xe tải Tera 100 một cách hiệu
Xe sử dụng hộp số sàn 5 cấp, bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi. Hộp số này mang lại sự linh hoạt khi chuyển đổi giữa các số và giúp tăng cường hiệu suất vận hành của xe.
Dịch Vụ Bán Hàng
Thông Số Kỹ Thuật
Nhãn hiệu : | TERACO TERA 100S-TK |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH DAEHAN MOTORS |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 1230 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 595 | kG |
– Cầu sau : | 635 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 900 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2260 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4720 x 1680 x 2370 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2700 x 1550 x 1540/— | mm |
Khoảng cách trục : | 2900 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1360/1360 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4G13S1 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1299 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 68 kW/ 6000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 175/70R14 /175/70R14 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng |
Showroom : QL1A,xã Tân Hội,Tx.Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang ( Gần cầu Mỹ Quý)
Đường dây nóng: 0933 876 239 – 0947 717 818
Reviews
There are no reviews yet.