Description
Xe Tải 2 Tấn 4 DOTHANH IZ250 Thùng Mui Bạt
Xe tải DOTHANH IZ250 với thùng mui bạt và tải trọng 2 tấn 4 là một lựa chọn lý tưởng cho các hoạt động vận chuyển hàng hóa. Động cơ Diesel JX493ZLQ4 ứng dụng công nghệ ISUZU đảm bảo sự bền bỉ và hiệu suất cao. Với tính an toàn và linh hoạt, chiếc xe này là đối tác đáng tin cậy để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa của bạn.

Xe tải DOTHANH IZ250 có 3 phiên bản là thùng lửng, thùng mui bạt và phiên bản IZ250 thùng kín
Tìm hiểu những đặc điểm nổi bật cùa phiên bản xe tải IZ250 thùng mui bạt tải trọng 2.490Kg

Nội Dung Bài Viết
Ngoại Thất Xe Tải 2 Tấn 4 DOTHANH IZ250 Thùng Mui Bạt
Ngoại thất của xe tải Dothanh IZ250 thùng mui bạt 2 tấn 4 được thiết kế với sự chú trọng đến tính tiện ích và hiệu suất. Hệ thống đèn chiếu sáng lớn, góc lật cabin rộng, gương chiếu hậu tích hợp gương cầu và thùng hàng mở được 5 bửng đều là những tính năng tuyệt vời giúp tăng cường khả năng quan sát, tiện lợi và linh hoạt trong quá trình vận chuyển hàng hóa.


Nội Thất Xe Tải 2 Tấn 4 DOTHANH IZ250 Thùng Mui Bạt
Nội thất của xe tải IZ250 đáng chú ý với khoang cabin rộng rãi, vô lăng gật gù, cụm radio và các nút điều khiển dễ sử dụng. Đồng hồ taplo thể hiện đầy đủ và rõ ràng các thông số quan trọng. Tất cả những yếu tố này tạo nên một môi trường lái xe thoải mái, tiện nghi và giúp người lái dễ dàng kiểm soát và quản lý xe tải trong quá trình vận hành.

Động Cơ Và Hộp Số Xe Tải 2 Tấn 4 DOTHANH IZ250 Thùng Mui Bạt
Động cơ Diesel JX493ZLQ4 – 2.8L trên xe tải Dothanh IZ250 là một sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ ISUZU, sự bền bỉ và tính tiết kiệm nhiên liệu. Với khả năng vận hành mạnh mẽ và hiệu suất cao, động cơ này đáp ứng mọi yêu cầu vận chuyển hàng hóa. Hơn nữa, sự tiết kiệm nhiên liệu giúp giảm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.
Xe sử dụng hộp số cơ khí 5 số tiến và 1 số lùi. Hộp số này mang lại sự linh hoạt khi chuyển đổi giữa các số và giúp tăng cường hiệu suất vận hành của xe.

Dịch Vụ Bán Hàng
Thông Số Kỹ Thuật
Nhãn hiệu : | DOTHANH IZ250-TMB |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần ô tô Đô Thành |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 2305 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1240 | kG |
– Cầu sau : | 1065 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2490 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5480 x 1880 x 2770 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3700 x 1760 x 660/1780 | mm |
Khoảng cách trục : | 2800 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1400/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | JX493ZLQ4 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 78 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 6.50 – 16 /6.50 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Showroom : QL1A,xã Tân Hội,Tx.Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang ( Gần cầu Mỹ Quý)
Đường dây nóng: 0933 876 239 – 0947 717 818
lộc –
xe máy êm chạy khỏe-thùng ngắn phù hợp đường đan Miền Tây