Description
Xe Tải Ben 4.65 Tấn 2 Cầu Thùng 3.9 Khối Chiến Thắng CT4.65
Xe tải ben 4.65 tấn 2 cầu thùng 3.9 khối Chiến Thắng CT4.65 4X4 là một mẫu xe vượt địa hình mạnh mẽ và đáng tin cậy, đáp ứng nhu cầu chuyên chở trên những vùng đồi núi, cao nguyên đường đất hỗn hợp, và khu vực địa bàn nông thôn. Với khả năng vận hành ổn định, thùng chở hàng rộng rãi và tính năng an toàn, đây là một lựa chọn tuyệt vời cho các công việc vận chuyển trong khu vực miền Tây và những vùng xa xôi khác.
Tìm hiểu những đặc điểm nổi bật cùa phiên bản xe tải ben 4.65 tấn 2 cầu Chiến Thắng CT4.65 thùng 3.9 khối
Nội Dung Bài Viết
Ngoại Thất Xe Tải Ben 4.65 Tấn 2 Cầu Thùng 3.9 Khối (CT4.65 4×4)
Ngoại thất của xe tải ben 4.65 tấn 2 cầu thùng 3.9 khối (CT4.65 4×4) kết hợp giữa sự mạnh mẽ, thể thao và chức năng. Thiết kế chắc chắn, chi tiết tỉ mỉ và khả năng vượt địa hình ưu việt làm cho xe trở thành một lựa chọn đáng tin cậy trong việc vận chuyển hàng hóa trên mọi loại địa hình.
Nội Thất Xe Tải Ben 4.65 Tấn 2 Cầu Thùng 3.9 Khối (CT4.65 4×4)
Nội thất của xe tải ben 4.65 tấn 2 cầu thùng 3.9 khối Chiến Thắng CT4.65 4X4 được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của người lái. Khoang cabin rộng rãi và thoải mái, cung cấp không gian đủ cho người lái. Bảng đồng hồ tablo hiển thị đầy đủ các thông số quan trọng và các tiện ích cơ bản khác đảm bảo sự tiện nghi và an toàn trong quá trình lái xe.
Động Cơ Và Hộp Số Xe Tải Ben 4.65 Tấn 2 Cầu Thùng 3.9 Khối (CT4.65 4×4)
động cơ Diesel FAW 4DW93-84E4 dung tích 2.5L là một sự lựa chọn đáng tin cậy cho xe tải. Động cơ này kết hợp giữa hiệu suất ưu việt, độ bền bỉ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa hiệu quả và bảo vệ môi trường.
Xe sử dụng hộp số gồm 5 số tiến và 1 số lùi. Hộp số này mang lại sự linh hoạt khi chuyển đổi giữa các số và giúp tăng cường hiệu suất vận hành của xe.
Dịch Vụ Bán Hàng
Thông Số Kỹ Thuật
Nhãn hiệu : | CHIếN THắNG CT4.65TD1/4X4 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (tự đổ) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH ôtô Chiến Thắng |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 3790 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1880 | kG |
– Cầu sau : | 1910 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 4650 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 8570 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5100 x 1960 x 2590 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3130 x 1760 x 700/— | mm |
Khoảng cách trục : | 2920 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1500/1485 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 4 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4DW93-84E4 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2545 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 64 kW/ 3000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16 /7.50 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Showroom : QL1A,xã Tân Hội,Tx.Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang ( Gần cầu Mỹ Quý)
Đường dây nóng: 0933 876 239 – 0947 717 818
Reviews
There are no reviews yet.