Description
Xe Tải Thùng Kín WULING N300P – Hiệu Năng Mạnh Mẽ, Tiết Kiệm Nhiên Liệu
Xe tải WULING N300P thùng kín với tải trọng 950kg, được Tập đoàn Ô tô Tan Chong từ Malaysia nhập khẩu và lắp ráp tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ xăng 1.5L công nghệ GM (Mỹ) EURO5, mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ. Với kích thước thùng hàng rộng 2,6m, mang đến khả năng vận chuyển hàng hóa linh hoạt và hiệu quả.
Tìm hiểu những đặc điểm nổi bật cùa phiên bản xe tải WULING N300P thùng kín dài 2.600mm trọng 950Kg
Nội Dung Bài Viết
Ngoại Thất Ưu Việt Của Xe Tải WULING N300P Thùng Kín
Xe tải WULING N300P còn sở hữu một ngoại thất được thiết kế rất tinh tế và hiện đại. Lưới tản nhiệt phía trước được làm bằng thép chất lượng cao, tạo ra vẻ ngoài mạnh mẽ. Kết hợp với hệ thống đèn pha có thể điều chỉnh và đèn sương mù đầy đủ, mang lại khả năng chiếu sáng tối ưu.
Kích thước thùng hàng lên đến 2.6m, mang lại không gian chứa đồ rộng rãi cho các chủ xe. Đặc biệt, cửa hông và cửa sau được thiết kế mở sang 2 bên, rất thuận tiện cho việc bốc dỡ hàng hoá.
Nội Thất Tiện Nghi Và Cabin Rộng Rãi Của WULING N300P
Khoang cabin rộng rãi và được trang bị nhiều tiện ích, mang lại sự thuận tiện cho người lái. Trên taplo, các thông số và thông tin vận hành được hiển thị rõ ràng, giúp người lái nắm bắt tình trạng hoạt động của xe. Xe có điều hoà 2 chiều, tay lái trợ lực điện, ghế nỉ êm ái, kính chỉnh điện,…
Động Cơ Xăng SGMW GM Mỹ Tiêu Chuẩn Khí Thải Euro5
Trái tim của WULING N300P là động cơ xăng SGMW GM Mỹ với dung tích 1.485 cm3. Động cơ này không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro5 nghiêm ngặt mà còn giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách ấn tượng so với các động cơ cùng dung tích xi-lanh.
Xe sử dụng hộp số sàn 5 cấp, bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi. Hộp số này mang lại sự linh hoạt khi chuyển đổi giữa các số và giúp tăng cường hiệu suất vận hành của xe.
Thông Số Kỹ Thuật
Nhãn hiệu : | TQ WULING N300P |
Loại phương tiện : | Ô tô tải thùng kín |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 1205 | Kilôgam |
Phân bố : – Cầu trước : | 585 | Kilôgam |
– Cầu sau : | 620 | Kilôgam |
Tải trọng cho phép chở : | 950 | Kilôgam |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2285 | Kilôgam |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4 565 x 1 660 x 2460 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2600 x 1 520 x 16 50 | mm |
Khoảng cách trục : | 3050 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1387 / 1408 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | LAR |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 1485 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 75 kW/ 5400 / phút |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/0 2 /// —/—/— |
Lốp trước / sau: | 175/75R14 – 175/75R14 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa / Tang trống: Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Phanh đĩa / Tang trống: Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tang trống; Bánh xe trục 2; Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng:Cơ khí có trợ lực điện |
Ghi chú: |
Showroom : QL1A,xã Tân Hội,Tx.Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang ( Gần cầu Mỹ Quý)
Đường dây nóng: 0933 876 239 – 0947 717 818
Reviews
There are no reviews yet.