Description
Xe Tải 9 Tấn Thùng Mui Bạt JAC N900S PLUS
Xe tải 9 tấn JAC N900S PLUS được lắp ráp tại nhà máy ôtô JAC, với thùng mui bạt dài 7m. Một trong những điểm nổi bật của xe tải JAC N900S PLUS là động cơ Cummins mạnh mẽ. Động cơ Cummins của Mỹ đã được chứng minh qua nhiều loại xe như xe tải nặng và xe đầu kéo, và nó nổi tiếng với chất lượng và độ tin cậy cao.
Tìm hiểu những đặc điểm nổi bật cùa phiên bản xe tải JAC N900S PLUS thùng mui bạt tải trọng 9.100 Kg
Nội Dung Bài Viết
Ngoại Thất Xe Tải 9 Tấn Thùng Mui Bạt JAC N900S PLUS
Ngoại thất xe tải 9 tấn JAC N900S PLUS thùng mui bạt 7m có ngoại thất đẳng cấp với kiểu dáng sang trọng và cabin được sơn tĩnh điện. Đèn Halogen và mặt nạ mạ crom tạo nên một diện mạo mạnh mẽ và hài hòa. Thùng hàng mui bạt dài 7m với 7 bửng đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa lớn và linh hoạt.
Nội Thất Xe Tải 9 Tấn Thùng Mui Bạt JAC N900S PLUS
Nội thất của xe tải JAC N900S PLUS thùng mui bạt mang đến sự thoải mái và tiện nghi cho tài xế. Cabin rộng rãi và bố trí giường nghỉ phía sau tạo điều kiện thuận lợi cho những chuyến đi dài. Hệ thống trợ lực côn, thắng và lái hiện đại giúp tài xế vận hành xe một cách nhẹ nhàng và dễ dàng.
Động Cơ Xe Tải 9 Tấn Thùng Mui Bạt JAC N900S PLUS
Động cơ của xe tải JAC N900S PLUS là một điểm đáng chú ý với sự mạnh mẽ và hiệu suất cao. Xe được trang bị động cơ Cummins, với dung tích xi lanh 3760 cc, động cơ này cung cấp sức mạnh đáng kể. Mức tiêu hao chỉ khoảng 13-14 lít/100km. Hộp số thương hiệu Fast Gear nổi tiếng thế giới 6 số tiến, 1 số lùi.
Dịch Vụ Bán Hàng
Thông Số Kỹ Thuật
Nhãn hiệu : | JAC N900S.PLUS-TB1 |
Số chứng nhận : | 0293/VAQ18 – 21/01 – 00 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần ô tô JAC Việt Nam |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 5555 | Kilôgam |
Phân bố : – Cầu trước : | 2685 | Kilôgam |
– Cầu sau : | 2870 | Kilôgam |
Tải trọng cho phép chở : | 9100 | Kilôgam |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 14850 | Kilôgam |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9330x2420x3440 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 7000x2270x750/2150 | mm |
Khoảng cách trục : | 5700 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1910/1810 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4×2 | |
Loại nhiên liệu : | Dầu diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | ISF3.8S4R168 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3760 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 125 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8,25R20 /8,25R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Showroom : QL1A,xã Tân Hội,Tx.Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang ( Gần cầu Mỹ Quý)
Đường dây nóng: 0933 876 239 – 0947 717 818
Reviews
There are no reviews yet.