Description
Xe Tải 3 Tấn 5 Thùng Mui Bạt JAC N350S
JAC N350S thùng mui bạt là một chiếc xe tải 3 tấn 5 đáng chú ý, với kích thước thùng hàng dài 4m3. Xe được trang bị động cơ CUMMINS Mỹ mạnh mẽ và hiệu suất cao. Đây là một sản phẩm của nhà máy ô tô JAC, mang đến sự đáng tin cậy và chất lượng vượt trội.
Xe tải JAC N350S có 3 phiên bản là thùng lửng, thùng mui bạt và phiên bản JAC N350S thùng mui bạt.
Tìm hiểu những đặc điểm nổi bật cùa phiên bản xe tải JAC N350S thùng lửng tải trọng 3.495 Kg
Nội Dung Bài Viết
Ngoại Thất Xe Tải 3 Tấn 5 Thùng Mui Bạt JAC N350S
Ngoại thất của xe tải JAC N350S thùng mui bạt có một cabin vuông, rộng là mẫu cabin đang được ưa chuộng nhất hiện nay. Thiết kế này không chỉ mang lại sự thoải mái cho tài xế mà còn tạo điểm nhấn đặc biệt và thu hút ánh nhìn.
Nội Thất Xe Tải 3 Tấn 5 Thùng Mui Bạt JAC N350S
Nội thất của xe tải JAC N350S được thiết kế để mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho tài xế. Với đầu cabin vuông, tầm quan sát rộng, ghế ngồi dễ điều chỉnh, hệ thống giải trí đa phương tiện và taplo thông minh, tài xế có thể trải nghiệm một môi trường lái xe thoải mái và tiện ích trong suốt hành trình.
Động Cơ Xe Tải 3 Tấn 5 Thùng Mui Bạt JAC N350S
Động cơ CUMMINS HFC4DE1-1C trên xe tải JAC N350S có công suất 120 HP mạnh mẽ, kết hợp với hộp số 5 cấp tiến và 1 cấp lùi để tạo ra một trải nghiệm lái xe linh hoạt. Mức tiêu hao nhiên liệu thấp chỉ 8-9 lít/100km làm cho xe trở thành một lựa chọn kinh tế và bền vững trong lĩnh vực vận tải hàng hóa.
Thông Số Kỹ Thuật
Nhãn hiệu : | JAC N350S/TB1 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần ô tô JAC Việt Nam |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 3110 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1610 | kG |
– Cầu sau : | 1500 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3495 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 6800 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6190 x 1960 x 2830 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4360 x 1820 x 680/1770 | mm |
Khoảng cách trục : | 3360 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1460/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | HFC4DE1-1C |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2746 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 90 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Showroom : QL1A,xã Tân Hội,Tx.Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang ( Gần cầu Mỹ Quý)
Hotline: 0933 876 239 – 0947 717 818
Reviews
There are no reviews yet.