Description
Xe Tải 1 Tấn 2 Thùng Lửng 3m1 TERA STAR
Mới đây tập đoàn Daehan Motors Hàn Quốc giới thiệu một sản phẩm nổi bật trong danh mục xe tải nhẹ của họ. Với tải trọng 1 tấn 2 và kích thước thùng lửng linh hoạt 3m1. Trái tim của TERA STAR là khối động cơ Xăng 1.5L mạnh mẽ. TERA STAR hứa hẹn sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các chuyến giao hàng hóa nhỏ và vừa.
Tìm hiểu những đặc điểm nổi bật cùa phiên bản xe tải TERA STAR thùng dài 3.080mm trọng 1.150Kg
Nội Dung Bài Viết
Ngoại thất Mạnh Mẽ và Hiện Đại của TERA STAR 1 Tấn 2
Phiên bản mới TERA STAR 2024 thực sự là một thiết kế ấn tượng từ góc nhìn ngoại thất. Phần đầu xe mang một vẻ ngoài vô cùng hầm hố và mạnh mẽ, thiết kế của mặt ca-lăng độc đáo. Hệ thống chiếu sáng cũng là một điểm nhấn đáng chú ý. Cụm đèn Halogen Projector không chỉ mang lại vẻ hiện đại, tinh tế, mà còn tạo ra những tia sáng tập trung, gia tăng đáng kể tầm quan sát cho tài xế trong mọi điều kiện.
Nội Thất Sang Trọng Cabin Rộng Rãi và Tiện Nghi
Không chỉ gây ấn tượng ở ngoại thất, TERA STAR 2024 còn sở hữu một không gian nội thất rộng rãi, hiện đại và tiện nghi. Taplo thiết kế góc cạnh, trẻ trung tạo không gian hiện, sang trọng. Xe còn được trang bị những công nghệ an toàn hàng đầu. Từ phanh ABS, EBD cho đến camera lùi và màn hình trung tâm 7 inch,… Tất cả đều nhằm mang lại những trải nghiệm lái xe thoải mái và an toàn nhất cho tài xế.
Động Cơ Xe Tải TERA STAR 1 Tấn 2
Ẩn bên dưới vẻ ngoài ấn tượng của TERA STAR 2024 là một trái tim mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Xe được trang bị động cơ Xăng 1.5L với công nghệ phun xăng trực tiếp vào buồng đốt GDI. Đây là một công nghệ động cơ tiên tiến, lần đầu tiên được áp dụng trên một mẫu xe tải. Kết hợp với hệ thống van biến thiên DVVT, động cơ của TERA STAR 2024 không chỉ tăng cường công suất toàn tải, mà còn giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách ấn tượng so với các động cơ cùng dung tích xi-lanh.
Dịch Vụ Bán Hàng
Thông Số Kỹ Thuật
Nhãn hiệu : | TERACO TERA V62S |
Loại phương tiện : | Ô tô tải VAN |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH DAEHAN MOTORS |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 1170 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 600 | kG |
– Cầu sau : | 570 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1150 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2450 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4930 x 1615 x 1950 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3080 x 1510 x 375 | mm |
Khoảng cách trục : | 3200 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1360/1360 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | JL474QAK |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 1499 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 80 kW/ 6000 /prm |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 175/70R14-175/70R14 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa / Tang trống: Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Phanh đĩa / Tang trống: Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tang trống; Bánh xe trục 2; Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng:Cơ khí có trợ lực điện |
Ghi chú: |
Showroom : QL1A,xã Tân Hội,Tx.Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang ( Gần cầu Mỹ Quý)
Đường dây nóng: 0933 876 239 – 0947 717 818
Reviews
There are no reviews yet.