Xe Tải 1 Tấn Thùng Lửng TQ WULING N300P Bản Cao Cấp
Xe tải TQ Wuling N300P phiên bản cao cấp được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch, tích hợp camera lùi và camera hành trình, giúp người lái có trải nghiệm tốt hơn và an toàn hơn.

Xe sử dụng động cơ xăng GM Mỹ 1.5L là một lựa chọn xuất sắc trong phân khúc xe tải 1 tấn. Được sản xuất linh kiện bởi nhà máy Tan Chong tại Malaysia, không chỉ mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ mà còn đáng tin cậy và tiết kiệm nhiên liệu.

Tìm hiểu những đặc điểm nổi bật cùa xe tải TQ Wuling phiên bản cao cấp tải trọng 1050Kg
Nội Dung Bài Viết
Ngoại Thất Xe Tải 1 Tấn Thùng Lửng TQ WULING N300P

Xe tải TQ Wuling N300P thùng lửng tải trọng 1050kg là một sản phẩm nổi bật với ngoại thất được thiết kế cẩn thận và chất lượng cao. Với một số chi tiết đặc biệt như ga lăng trước làm bằng thép chất lượng, hệ thống đèn Halogen thẩm mỹ và hiện đại.

Nội Thất Xe Tải 1 Tấn Thùng Lửng TQ WULING N300P

Nội thất của xe mang đến sự thoải mái, tiện nghi và tính năng tiện ích. Từ ghế nỉ cao cấp và điều hoà 2 chiều, tay lái trợ lực điện, khoá điện, camera hành trình, màn hình 7inch,… cho đến các thông số hiển thị đầy đủ, nó tạo ra một môi trường lái xe dễ chịu và tối ưu, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa một cách hiệu quả.

Hộp Số & Động Cơ Xe Tải 1 Tấn Thùng Lửng TQ WULING N300P
Xe sử dụng động cơ xăng 1.5L công nghệ General Motors (GM) trên xe là một sự lựa chọn xuất sắc. Với hiệu suất vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và tính bền bỉ, động cơ này mang lại sự tin cậy và hiệu quả cho việc vận chuyển hàng hóa.

Dịch Vụ Bán Hàng
Thông Số Kỹ Thuật
Nhãn hiệu : | TQ WULING N300P |
Loại phương tiện : | Ô tô tải |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 1105 | Kilôgam |
Phân bố : – Cầu trước : | 570 | Kilôgam |
– Cầu sau : | 535 | Kilôgam |
Tải trọng cho phép chở : | 1050 | Kilôgam |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2285 | Kilôgam |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4 535 x 1 595 x 1870 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2710 x 1520 x 320 | mm |
Khoảng cách trục : | 3050 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1387 / 1408 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | LAR |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 1485 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 75 kW/ 5400 / phút |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/0 2 /// —/—/— |
Lốp trước / sau: | 175/75R14 – 175/75R14 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa / Tang trống: Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Phanh đĩa / Tang trống: Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tang trống; Bánh xe trục 2; Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng:Cơ khí có trợ lực điện |
Ghi chú: |
Showroom : QL1A,xã Tân Hội,Tx.Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang ( Gần cầu Mỹ Quý)
Đường dây nóng: 0933 876 239 – 0947 717 818
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.