Description
Xe Cứu Thương WULING Nhập Khẩu
Xe cứu thương WULING được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc và đạt tiêu chuẩn xuất khẩu Mỹ, mang lại sự tin cậy và chất lượng cao. Với thiết kế 6 chỗ ngồi và 1 giường nằm, xe tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển bệnh nhân và người đi kèm.
Kích thước tổng thể (DxRxC) là 4490 – 1615 – 2100 mm, cùng với khoang bệnh nhân rộng rãi 2490 – 1410 – 1365 mm, đảm bảo không gian thoải mái trong quá trình di chuyển. Xe được trang bị động cơ GM – Mỹ với dung tích 1.5L, hiệu suất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt, xe đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO5, góp phần bảo vệ môi trường.
Nội Dung Bài Viết
Ngoại Thất
Dù vẫn giữ nguyên phong cách truyền thống của các mẫu xe cứu thương, nhưng thiết kế xe WULING với các đường nét sắc sảo, mạnh mẽ và chuyên nghiệp.
Xe cứu thương WULING được thiết kế nhỏ gọn, giúp dễ dàng di chuyển trên những cung đường nhỏ hẹp, đặc biệt là trong các khu vực đô thị đông đúc.
Hai cửa lùa bên hông xe cùng cửa mở phía sau tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên y tế trong quá trình làm việc.
Nội Thất Tiện Nghi Của Xe Cứu Thương WULING
Nội thất xe cứu thương WULING được thiết kế với khoang cabin lái rộng rãi và thoải mái, tạo điều kiện thuận lợi cho tài xế trong suốt những chuyến đi dài. Xe còn được trang bị hệ thống điều hòa 2 chiều, giúp duy trì không khí mát mẻ và dễ chịu, ngay cả trong những tình huống khẩn cấp.
Các tiện ích như trợ lực lái và kính bấm điện mang lại sự tiện nghi và dễ dàng trong việc điều khiển xe. Đặc biệt, các chức năng còi hú và đèn báo được thiết kế rõ ràng, khẳng định vai trò quan trọng của xe cứu thương trong công tác cấp cứu người bệnh.
Tất cả những yếu tố này không chỉ nâng cao trải nghiệm lái xe mà còn đảm bảo hiệu quả trong việc phục vụ và chăm sóc sức khỏe.
Tính Năng và Tiện Nghi Trong Cấp Cứu Của Xe Cứu Thương WULING
Xe cứu thương WULING được trang bị đầy đủ các tính năng và tiện nghi cần thiết để đảm bảo hiệu quả trong công tác cấp cứu. Đèn báo và còi báo động với 3 chế độ cùng micro giúp thông báo nhanh chóng trong các tình huống khẩn cấp. Cáng gập hợp kim nhôm loại khiêng tay dễ dàng sử dụng, hỗ trợ việc di chuyển bệnh nhân.
Ghế băng xoay 4 chỗ ngồi tạo không gian thoải mái cho nhân viên y tế và người đi kèm.
Bên cạnh đó, bộ dụng cụ y tế đầy đủ, ổ cắm điện 12V. Cửa kính ngăn cách giữa khoang cabin và khoang bệnh nhân đảm bảo sự riêng tư và bảo vệ an toàn cho bệnh nhân trong quá trình di chuyển. Các tiện ích khác như móc treo chai truyền dịch, bộ đàm liên lạc hai chiều, tủ y tế, giá đỡ và bình chữa cháy, thùng đựng rác y tế đều được bố trí hợp lý.
Khoang bệnh nhân trang bị đèn trần và quạt thông gió, tạo ra môi trường thoải mái và hiệu quả để chăm sóc sức khỏe cho bệnh nhân. Tất cả những trang thiết bị này góp phần làm cho xe cứu thương WULING trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực trong công tác cứu thương.
Động Cơ Xăng SGMW GM Mỹ Tiêu Chuẩn Khí Thải Euro5
Trái tim của WULING N300P là động cơ xăng SGMW GM Mỹ với dung tích 1.485 cm3. Động cơ này không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro5 nghiêm ngặt mà còn giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách ấn tượng so với các động cơ cùng dung tích xi-lanh.
Xe sử dụng hộp số sàn 5 cấp, bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi. Hộp số này mang lại sự linh hoạt khi chuyển đổi giữa các số và giúp tăng cường hiệu suất vận hành của xe.
Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Thiết Bị Y TẾ
Nhãn hiệu : Wuling
Xuất xứ : Nhập khẩu nguyên chiếc Trung Quốc, Tiêu chuẩn Xuất Mỹ
Chất lượng : Mới 100% sản xuất 2023-2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||||
Người mẫu
Mục |
WLQ5026XJHLP6 | ||||
Nhãn Hiệu | WULING | ||||
Khả năng tải | 6 ngồi 1 nằm | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC)mm | 4490*1615*2100 | ||||
Kích thước khoang bệnh nhân (mm) | 2490*1410*1365 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3050 | ||||
Vết bánh xe (Trước/Sau) | 1386 / 1408 | ||||
Khối lượng | Khối lượng toàn bộ (Kg) | 2110 | |||
Khối lượng bản thân (Kg) | 1325 | ||||
Đặc tính kỹ thuật | Đương kính quay vòng Min (m) | 11.9 | |||
Tốc độ tối đa (Km/h) | 105 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | ||||
Khả năng leo dốc (Độ/phần trăm) | 16,7/30 | ||||
Tiêu hao nhiêu liệt (Lít/100km) | 7 | ||||
Động cơ
|
Kiểu Động Cơ | Động cơ xăng đa điểm EFI bốn xi lanh, làm mát bằng nước, hút khí tự nhiên, làm mát bằng nước | |||
Kiểu động cơ | Động cơ Xăng | ||||
Dung tích (lít) | 1.485 | ||||
Công suất tối đa (Kw) | 72 | ||||
Mô Men tối đa, N.m/(r/min) | 132/(4000~4800) | ||||
Tiêu chuẩn Khí Thải | Đồng Euro 5 | ||||
Nhiêu liệu | Xăng 92 hoặc cao hơn | ||||
Hộp số | Cơ khí, 5 Tiến 1 Lùi | ||||
Hệ thống phanh | Trước đĩa/sau tang trống có ABS | ||||
Hệ thống lái | Thanh răng bánh răng | ||||
Bánh xe | 175/70R14C lốp không săm | ||||
Nhà gỗ | Có Điều hòa độc lập với khoang bệnh nhân | ||||
Trang bị y tế:
Ghi chú
Mục |
Ghi chú |
Đèn báo và còi báo động (3 chế độ, có Micro) | 80W |
Cáng gập hợp kim nhôm (Loại khiêng tay) | 1 Cái |
Ghế băng xoay 4 chỗ ngồi | 1 Cái |
Bộ dụng cụ y tế | 1 Cái |
Ổ cắm điện 12V | Có |
Biểu tượng chữ Thập | 1 bộ |
Cửa kính ngăn cách với khoang Cabin | Có |
Móc treo chai truyền dịch | Có |
Bộ đàm liên lạc hai chiều với khoang Cabin | Có |
Tủ y tế | 1 Cái |
Giá đỡ và bình chữa cháy | 1 Cái |
Thùng đựng rác y tế | 1 Cái |
Dán phim mờ cách nhiệt khoang bệnh nhân | Có |
Đèn trần khoang bệnh nhân | Có |
Bình ô xy 10 lít | 1 Cái |
Quạt thông gió | 1 Cái |
Showroom : QL1A,xã Tân Hội,Tx.Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang ( Gần cầu Mỹ Quý)
Đường dây nóng: 0933 876 239 – 0947 717 818
Reviews
There are no reviews yet.