Mô tả
Xe Tải TERA 245SL – Hiệu Suất Vượt Trội và Khả Năng Chở Hàng Đáng Kể
Xe tải TERA 245SL với tải trọng 2.49 tấn và thùng hàng siêu dài 6m2, tiêu chuần khí thải EURO 5. Trang bị khối động cơ ISUZU – JE493ZLQ5 mạnh mẽ với dung tích 2.8L, xe không chỉ mang lại sức mạnh vượt trội mà còn đảm bảo khả năng vận hành êm ái và bền bỉ.
Thiết kế thùng hàng dài giúp tối ưu hóa không gian chứa đựng, phù hợp cho việc vận chuyển các mặt hàng cồng kềnh như vật liệu xây dựng, đồ nội thất hay hàng hóa công nghiệp.
Nội Dung Bài Viết
Thiết Kế Ngoại Thất Ấn Tượng Của Xe Tải TERA 245SL
Cabin lật 26° không chỉ tạo nên vẻ mạnh mẽ cho xe mà còn giúp thuận lợi trong quá trình bảo trì, bảo dưỡng. Gương chiếu hậu được trang bị phía trước và hai bên, hỗ trợ tối ưu cho người lái trong việc quan sát, đảm bảo an toàn trong mọi tình huống.
Hệ thống đèn pha halogen với độ sáng cao đảm bảo tầm nhìn rõ ràng trong điều kiện ánh sáng yếu. Đặc biệt, thùng hàng 6m2 mở 5 bửng tiện lợi giúp việc bốc dỡ hàng hóa trở nên nhanh chóng.
Nội Thất Sang Trọng Cabin Rộng Rãi và Tiện Nghi
TERA 254SL được thiết kế với không gian khoang lái sang trọng và tiện nghi, mang đến sự thoải mái tối đa. Tay lái gật gù cho phép người sử dụng điều chỉnh vị trí phù hợp, tạo cảm giác thoải mái. Ghế nỉ ôm lưng được thiết kế khoa học, có khả năng ngã 45 độ, giúp giảm thiểu cảm giác mệt mỏi trong những chuyến đi dài. Hệ thống trợ lực thủy lực giúp điều khiển xe trở nên nhẹ nhàng. Đặc biệt, màn hình cảm ứng 7 inch kết hợp với camera lùi không chỉ mang lại trải nghiệm giải trí đa dạng mà còn tăng cường khả năng quan sát.
Động Cơ Mạnh Mẽ ISUZU – JE493ZLQ5 Trên TERA 254SL
Khối động cơ ISUZU – JE493ZLQ5 trang bị trên TERA 254SL là điểm nhấn quan trọng, mang lại sức mạnh vượt trội cho xe. Với dung tích 2.8L, động cơ này không chỉ đảm bảo khả năng tải trọng lớn mà còn cung cấp công suất ổn định trong suốt quá trình vận hành. Đặc biệt, động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5.
Hộp số sàn 5 cấp LC5T28ZB2Q07 là một trong những điểm mạnh của xe, mang lại khả năng vận hành mượt mà và hiệu quả. Với 5 số tiến và 1 số lùi, hộp số này phù hợp với từng điều kiện lái xe khác nhau.
Dịch Vụ Bán Hàng
Thông Số Kỹ Thuật
Nhãn hiệu : | TERACO 250SL |
Loại phương tiện : | Ô tô tải có mui |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 3565 | kg |
Phân bố : – Cầu trước : | 1700 | kg |
– Cầu sau : | 1865 | kg |
Tải trọng cho phép chở : | 2490 | kg |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 6250 | kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8010 x 2150 x 3080 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6200 x 2000 x 1 950/650 | mm |
Khoảng cách trục : | 450 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1660/1590 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Dầu diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | JE493ZLQ5 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 85 kW/ 3200 / phút |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/–/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00-16/7.00-16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống / Tang trống: Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống / Tang trống: Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tang trống; Trục thứ cấp hộp số; Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi; Cơ khí, trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Showroom : QL1A,xã Tân Hội,Tx.Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang ( Gần cầu Mỹ Quý)
Đường dây nóng: 0933 876 239 – 0947 717 818
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.